Thực đơn
Đa thức Chebyshev Định nghĩaĐa thức Chebyshev loại I xác định theo công thức truy hồi:
T 0 ( x ) = 1 T 1 ( x ) = x T n + 1 ( x ) = 2 x T n ( x ) − T n − 1 ( x ) . {\displaystyle {\begin{aligned}T_{0}(x)&=1\\T_{1}(x)&=x\\T_{n+1}(x)&=2xT_{n}(x)-T_{n-1}(x).\end{aligned}}}Công thức tổng quát quy ước của Tn
∑ n = 0 ∞ T n ( x ) t n = 1 − t x 1 − 2 t x + t 2 . {\displaystyle \sum _{n=0}^{\infty }T_{n}(x)t^{n}={\frac {1-tx}{1-2tx+t^{2}}}.\,\!}Công thức mũ tổng quát
∑ n = 0 ∞ T n ( x ) t n n ! = 1 2 ( e ( x − x 2 − 1 ) t + e ( x + x 2 − 1 ) t ) . {\displaystyle \sum _{n=0}^{\infty }T_{n}(x){\frac {t^{n}}{n!}}={1 \over 2}\left(e^{(x-{\sqrt {x^{2}-1}})t}+e^{(x+{\sqrt {x^{2}-1}})t}\right).\,\!}Đa thức Chebyshev loại II xác định theo công thức truy hồi:
U 0 ( x ) = 1 U 1 ( x ) = 2 x U n + 1 ( x ) = 2 x U n ( x ) − U n − 1 ( x ) . {\displaystyle {\begin{aligned}U_{0}(x)&=1\\U_{1}(x)&=2x\\U_{n+1}(x)&=2xU_{n}(x)-U_{n-1}(x).\end{aligned}}}Một công thức tổng quát của Un
∑ n = 0 ∞ U n ( x ) t n = 1 1 − 2 t x + t 2 . {\displaystyle \sum _{n=0}^{\infty }U_{n}(x)t^{n}={\frac {1}{1-2tx+t^{2}}}.\,\!}Đa thức Chebyshev loại I có thể định nghĩa bằng lượng giác:
T n ( x ) = cos ( n arccos x ) = cosh ( n a r c c o s h x ) {\displaystyle T_{n}(x)=\cos(n\arccos x)=\cosh(n\,\mathrm {arccosh} \,x)\,\!}hoặc là:
T n ( cos ( ϑ ) ) = cos ( n ϑ ) {\displaystyle T_{n}(\cos(\vartheta ))=\cos(n\vartheta )\,\!}với n = 0, 1, 2, 3,....
Định nghĩa theo lượng giác của đa thức Chebyshev loại II:
U n ( cos ( ϑ ) ) = sin ( ( n + 1 ) ϑ ) sin ϑ {\displaystyle U_{n}(\cos(\vartheta ))={\frac {\sin((n+1)\vartheta )}{\sin \vartheta }}\,\!}công thức này khá giống với nhân Dirichlet (Dirichlet kernel) D n ( x ) {\displaystyle D_{n}(x)\,\!} :
D n ( x ) = sin ( ( 2 n + 1 ) ( x / 2 ) ) sin ( x / 2 ) = U 2 n ( cos ( x / 2 ) ) {\displaystyle D_{n}(x)={\frac {\sin((2n+1)(x/2))}{\sin(x/2)}}=U_{2n}(\cos(x/2))\,\!} .Dễ thấy, cos ( n ϑ ) {\displaystyle \cos(n\vartheta )} là đa thức bậc n với cos ( ϑ ) {\displaystyle \cos(\vartheta )} là biến. Đồng thời, cos ( n ϑ ) {\displaystyle \cos(n\vartheta )} cũng là phần thực trong công thức Moivre (de Moivre's formula).
Từ công thức tổng quát bằng lượng giác ở trên, có thể dễ dàng chứng minh công thức truy hồi:
T n + 1 ( cos ( ϑ ) ) = 2 cos ( ϑ ) T n ( cos ( ϑ ) ) − T n − 1 ( cos ( ϑ ) ) = 2 cos ( ϑ ) cos ( n ϑ ) ) − cos ( ( n − 1 ) ϑ ) = cos ( ( n + 1 ) ϑ ) + cos ( ( n − 1 ) ϑ ) − cos ( ( n − 1 ) ϑ ) = cos ( ( n + 1 ) ϑ ) {\displaystyle T_{n+1}(\cos(\vartheta ))=2\cos(\vartheta )T_{n}(\cos(\vartheta ))-T_{n-1}(\cos(\vartheta ))=2\cos(\vartheta )\cos(n\vartheta ))-\cos((n-1)\vartheta )=\cos((n+1)\vartheta )+\cos((n-1)\vartheta )-\cos((n-1)\vartheta )=\cos((n+1)\vartheta )\,\!}
Sau đây, ta sẽ kiểm tra tính đúng đắn của định nghĩa đa thức Chebyshev theo lượng giác, với n = 0 và n = 1:
T 0 ( cos ϑ ) = cos 0 ϑ = 1 {\displaystyle T_{0}(\cos \vartheta )=\cos 0\vartheta \ =1\,\!}và:
T 1 ( cos ϑ ) = cos ϑ {\displaystyle T_{1}(\cos \vartheta )=\cos \vartheta \,\!}và với đa thức Chebyshev bậc 2 và 3:
cos ( 2 ϑ ) = 2 cos ϑ cos ϑ − cos 0 ϑ = 2 cos 2 ϑ − 1 {\displaystyle \cos(2\vartheta )=2\cos \vartheta \cos \vartheta -\cos 0\vartheta =2\cos ^{2}\,\vartheta -1\,\!} cos ( 3 ϑ ) = 2 cos ϑ cos ( 2 ϑ ) − cos ϑ = 4 cos 3 ϑ − 3 cos ϑ {\displaystyle \cos(3\vartheta )=2\cos \vartheta \cos(2\vartheta )-\cos \vartheta =4\cos ^{3}\,\vartheta -3\cos \vartheta \,\!}tương tự cho các bậc cao hơn.
Một tính chất khá thú vị của đa thức Chebyshev:
T n ( T m ( x ) ) = T n ⋅ m ( x ) . {\displaystyle T_{n}(T_{m}(x))=T_{n\cdot m}(x).\,\!}Mối liên hệ giữa đa thức Chebyshev và số phức: cho z = a + bi,
z n = | z | n ( cos ( n arccos a | z | ) + i sin ( n arccos a | z | ) ) = | z | n T n ( a | z | ) + i b | z | n − 1 U n − 1 ( a | z | ) . {\displaystyle {\begin{aligned}z^{n}&=|z|^{n}\left(\cos \left(n\arccos {\frac {a}{|z|}}\right)+i\sin \left(n\arccos {\frac {a}{|z|}}\right)\right)\\&=|z|^{n}T_{n}\left({\frac {a}{|z|}}\right)+ib\ |z|^{n-1}\ U_{n-1}\left({\frac {a}{|z|}}\right).\end{aligned}}}Trong vành R[x] (tập hợp các đa thức với hệ số thực),[1] đa thức Chebyshev được định nghĩa như nghiệm của phương trình Pell biến thể:
T i 2 − ( x 2 − 1 ) U i − 1 2 = 1 {\displaystyle T_{i}^{2}-(x^{2}-1)U_{i-1}^{2}=1\,\!} .Sử dụng kĩ thuật giải phương trình Pell có tên là "nghiệm sinh từ nghiệm nhỏ nhất", suy ra công thức tổng quát sau:
T i + U i − 1 x 2 − 1 = ( x + x 2 − 1 ) i . {\displaystyle T_{i}+U_{i-1}{\sqrt {x^{2}-1}}=(x+{\sqrt {x^{2}-1}})^{i}.\,\!}Thực đơn
Đa thức Chebyshev Định nghĩaLiên quan
Đa Đan Mạch Đan Trường Đa thức Đa dạng sinh học Đa Nhĩ Cổn Đa Minh Nguyễn Văn Mạnh Đan Phượng Đau thần kinh tọa Đa ĐạcTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đa thức Chebyshev http://cage.ugent.be/~jdemeyer/phd.pdf http://mathworld.wolfram.com/ChebyshevPolynomialof... http://math.fullerton.edu/mathews/n2003/ChebyshevP... http://dlmf.nist.gov/18 http://www.ams.org/mathscinet-getitem?mr=2723248 http://www.joma.org/images/upload_library/4/vol6/S... http://www.maths.ox.ac.uk/chebfun/index.html